cảnh tỉnh
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cảnh tỉnh+ verb
- To awaken, to open the eyes of
- lời kêu gọi đó như tiếng chuông cảnh tỉnh những kẻ lầm đường
that appeal has awakened those who had gone astray
- lời kêu gọi đó như tiếng chuông cảnh tỉnh những kẻ lầm đường
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cảnh tỉnh"
Lượt xem: 557